Thông tin nhà phân phối Vòng bi Asahi
Công ty TNHH TM Quốc Tế VNS là nhà nhập khẩu và phân phối chính thức gối đỡ vòng bi bạc đạn công nghiệp ASAHI– Nhật Bản tại thị trường VN 2018
Bảo giá vòng bi gối đỡ Asahi xin vui lòng liên hệ PKD : 0969666603 - Hoàng Nam
www.vnsgroup.com.vn / www.khinen.com.vn / www.thanhtruotvuong.com
GỐI ĐỠ ASAHI JAPAN - Dòng UCF
Vòng bi gối đỡ ASAHI là thương hiệu vòng bi gối đỡ hàng đầu của Nhật Bản.Vòng bi Gối Đỡ ASAHI có đa dạng chủng loại và kích cỡ. Vòng Bi Gối Đỡ UCF của hãng ASAHI là dạng gối hình vuông, có bốn lổ bắt bulong...
Gối đỡ UCF = Vòng Bi UC + Gối F ASAHI. Gối đở UKF = Vòng Bi UK + Gối F ( đi kèm măng xong H23xx , ví dụ H2309 đi với gối đỡ UKF209 ).
Một số dòng sản phẩm đặc trưng như :
Gối đỡ ASAHI dạng: UCP
Gối đỡ ASAHI dạng: UCPA
Gối đỡ ASAHI dạng: UCF
Gối đỡ ASAHI dạng: UCFL
Gối đỡ ASAHI dạng: UCT
Gối đỡ ASAHI dạng: UKF
Gối đỡ ASAHI dạng: UFL
Gối đỡ ASAHI dạng: UKP
Gối đỡ ASAHI dạng: UCPH
Gối đỡ ASAHI dạng: UCFC
Gối đỡ ASAHI dạng: UKT
Thông số kỹ thuật và kích thước vòng bi Asahi Japan
Unit number | Shaft size (mm) | L Dimension (mm) | J Dimension (mm) | Basic Load Ratings (kN) | |
Cr | Cor | ||||
UCF 204 | 20 | 86 | 64 | 12.8 | 6.6 |
UCF 205 | 25 | 95 | 70 | 14 | 7.9 |
UCF 206 | 30 | 108 | 83 | 19.6 | 11.3 |
UCF 207 | 35 | 117 | 92 | 25.9 | 15.4 |
UCF 208 | 40 | 130 | 102 | 29.3 | 17.9 |
UCF 209 | 45 | 137 | 105 | 33 | 20.5 |
UCF 210 | 50 | 143 | 111 | 35.5 | 23.2 |
UCF 211 | 55 | 162 | 130 | 43 | 29.4 |
UCF 212 | 60 | 175 | 143 | 52.5 | 36.1 |
UCF 213 | 65 | 187 | 149 | 57.5 | 40 |
UCF 214 | 70 | 193 | 152 | 62 | 44 |
UCF 215 | 75 | 200 | 159 | 66 | 48.2 |
UCF 216 | 80 | 208 | 165 | 72.5 | 53 |
UCF 217 | 85 | 220 | 175 | 83.5 | 61.8 |
UCF 218 | 90 | 235 | 187 | 95.5 | 71.4 |
UCF 306 | 30 | 125 | 95 | 26.8 | 15 |
UCF 307 | 35 | 135 | 100 | 33.5 | 19.2 |
UCF 308 | 40 | 150 | 112 | 40.5 | 23.9 |
UCF 309 | 45 | 160 | 125 | 51.5 | 29.5 |
UCF 310 | 50 | 175 | 132 | 61.5 | 38.2 |
UCF 311 | 55 | 185 | 140 | 71.5 | 44.8 |
UCF 312 | 60 | 195 | 150 | 81.5 | 52 |
UCF 313 | 65 | 208 | 166 | 92.5 | 59.7 |
UCF 314 | 70 | 226 | 178 | 104 | 68 |
UCF 315 | 75 | 236 | 184 | 114 | 76.9 |
UCF 316 | 80 | 250 | 196 | 123 | 86.4 |
UCF 318 | 90 | 280 | 216 | 143 | 107.2 |
UCF 320 | 100 | 310 | 242 | 173 | 140.4 |
UKF 205 | 20 | 95 | 70 | 14 | 7.9 |
UKF 206 | 25 | 108 | 83 | 19.6 | 11.3 |
UKF 207 | 30 | 117 | 92 | 25.9 | 15.4 |
UKF 208 | 35 | 130 | 102 | 29.3 | 17.9 |
UKF 209 | 40 | 137 | 105 | 33 | 20.5 |
UKF 210 | 45 | 143 | 111 | 35.5 | 23.2 |
UKF 211 | 50 | 162 | 130 | 43 | 29.4 |
UKF 212 | 55 | 175 | 143 | 52.5 | 36.1 |
UKF 213 | 60 | 187 | 149 | 57.5 | 40 |
UKF 215 | 65 | 200 | 159 | 66 | 48.2 |
UKF 216 | 70 | 208 | 165 | 72.5 | 53 |
UKF 217 | 75 | 220 | 175 | 83.5 | 61.8 |
UKF 308 | 35 | 235 | 112 | 40.5 | 23.9 |
UKF 309 | 40 | 160 | 125 | 51.5 | 29.5 |
UKF 310 | 45 | 175 | 132 | 61.5 | 38.2 |
UKF 311 | 50 | 185 | 140 | 71.5 | 44.8 |
UKF 312 | 55 | 195 | 150 | 81.5 | 52 |
UKF 313 | 60 | 208 | 166 | 92.5 | 59.7 |
UKF 315 | 65 | 236 | 184 | 114 | 76.9 |
UKF 318 | 80 | 280 | 216 | 143 | 107.2 |
UKF 320 | 90 | 310 | 242 | 173 | 140.4 |